Ý nghĩa tên Bích Diệp
Mong muốn con có một dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, một phẩm chất cao quý, thanh tao, luôn kiêu sa quý phái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bích tên Diệp
Tên đệm Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Tên chính Diệp
"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.
Các tên liên quan với Bích Diệp
Tên ghép với đệm Bích
Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Cẩm, Bích Châu, Bích Chi, Bích Duyên, Bích Đào, Bích Hằng, Bích Huyền, Bích Hồng, Bích Hạnh,
Đệm ghép với tên Diệp
Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ánh Diệp, Bảo Diệp, Hà Diệp, Hoàng Diệp, Hồng Diệp, Thị Diệp, Ngọc Diệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Diệp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bích Diệp Đang tăng dần
Tên Bích Diệp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bích Diệp phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.07% |
2 | Cao Bằng | 0.06% |
3 | Nam Định | 0.05% |
4 | Hải Phòng | 0.04% |
5 | Ninh Bình | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Diệp
Giới tính
Tên Bích Diệp thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bích kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bích Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bích Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Tên Bích Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bích Diệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Diệp bao gồm:
- Đệm Bích có 7 cách viết.
- Tên Diệp có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Diệp có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bích Diệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Diệp là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Diệp cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bích Diệp trong thần số học
B | Í | C | H | D | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
2 | 3 | 8 | 4 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Diệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeanette | 碧靥 |
|
Rhiannon | 辟靥 |
|
Rosalyn | 辟曄 |
|
Latrice | 甓靥 |
|
Sherita | 廹靥 |
|
Suellen | 迫靥 |
|
Katrice | 壁靥 |
|
Omega | 碧晔 |
|
Lashelle | 璧靥 |
|
Sible | 辟烨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả