Ý nghĩa tên Hiền Lương
"Hiền" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "hiền lành, nhân hậu, tốt bụng, biết điều"."Lương" cũng là một từ Hán Việt, có nghĩa là "tốt lành, lương thiện, có đạo đức".tên "Hiền Lương" mang ý nghĩa là một người con gái hiền lành, nhân hậu, tốt bụng, biết điều, có đạo đức. Tên này cũng mang ý nghĩa là một người con gái có tấm lòng lương thiện, luôn biết yêu thương, giúp đỡ mọi người. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Lương
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Lương
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.
Các tên liên quan với Hiền Lương
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Anh, Hiền Châu, Hiền Giang, Hiền Mai, Hiền Nga,
Đệm ghép với tên Lương
Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên Lương, Thu Lương, Mỹ Lương, Hải Lương, Hồng Lương, Thị Lương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Lương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Lương Đang tăng dần
Tên Hiền Lương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hiền Lương phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hòa Bình | 0.04% |
2 | Hải Phòng | 0.04% |
3 | Quảng Bình | 0.04% |
4 | Thái Nguyên | 0.03% |
5 | Lạng Sơn | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Lương
Giới tính
Tên Hiền Lương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
L
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Hiền Lương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiền Lương
- Tính từ: (Từ cũ) hiền lành và lương thiện
- con người hiền lương
Tên Hiền Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Lương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Lương bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Lương có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Lương có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Lương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Lương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Lương cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Lương trong thần số học
H | I | Ề | N | L | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 6 | ||||||
8 | 5 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Lương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Abigail | 贤良 |
|
Tiana | 贤梁 |
|
Elle | 贤踉 |
|
Averie | 贤涼 |
|
Reva | 䝨踉 |
|
Alayah | 贤凉 |
|
Dania | 贤糧 |
|
Azul | 贤粮 |
|
Dionna | 贤莨 |
|
Anyia | 贤樑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả