Từ điển tên

Tên Hiền LươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Lương

"Hiền" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "hiền lành, nhân hậu, tốt bụng, biết điều"."Lương" cũng là một từ Hán Việt, có nghĩa là "tốt lành, lương thiện, có đạo đức".tên "Hiền Lương" mang ý nghĩa là một người con gái hiền lành, nhân hậu, tốt bụng, biết điều, có đạo đức. Tên này cũng mang ý nghĩa là một người con gái có tấm lòng lương thiện, luôn biết yêu thương, giúp đỡ mọi người. Người viết Từ điển tên

176 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Lương

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hiền Lương

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Anh, Hiền Châu, Hiền Giang, Hiền Mai, Hiền Nga,

Đệm ghép với tên Lương

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Lương, Thu Lương, Mỹ Lương, Hải Lương, Hồng Lương, Thị Lương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Lương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Lương Đang tăng dần

Tên Hiền Lương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hiền Lương phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hiền Lương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hòa Bình 0.04%
2 Hải Phòng 0.04%
3 Quảng Bình 0.04%
4 Thái Nguyên 0.03%
5 Lạng Sơn 0.03%
Bản đồ phân bố tên Hiền Lương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Lương

Giới tính

Tên Hiền Lương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hiền Lương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hiền Lương

Tên Hiền Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Lương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Lương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Lương có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Lương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Lương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Lương cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Lương sang thần số học
HIN LƯƠNG
9536
85357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Lương

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Lương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 贤良
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 良 - lương thiện
Tiana 贤梁
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 梁 - tài lương đống
Elle 贤踉
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Averie 贤涼
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 涼 - thê lương
Reva 䝨踉
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Alayah 贤凉
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 凉 - thê lương
Dania 贤糧
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 糧 - lương thực
Azul 贤粮
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 粮 - lương thực
Dionna 贤莨
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 莨 - lương (vải the)
Anyia 贤樑
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 樑 - rường cột

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu