Ý nghĩa tên Bích Sơn
Bích Sơn là một cái tên đầy ý nghĩa, thể hiện vẻ đẹp thanh lịch, phẩm chất cao quý và trí tuệ uyên thâm. Tên gọi này bắt nguồn từ hai từ Hán Việt: Bích và Sơn. Từ "Bích" trong tiếng Hán có nghĩa là "ngọc bích", một loại đá quý tượng trưng cho sự quý giá, trong sáng và tinh khiết. Nó cũng hàm ý về một người có tâm hồn thanh cao, sống trong sạch, ngay thẳng. Từ "Sơn" có nghĩa là "núi", biểu tượng cho sự hùng vĩ, vững chãi và trường tồn. Người mang tên Bích Sơn thường sở hữu khí chất mạnh mẽ, bền bỉ, không dễ khuất phục trước khó khăn. Sự kết hợp giữa "Bích" và "Sơn" tạo nên một ý nghĩa toàn diện về một cá nhân vừa thanh cao, vừa vững chãi, vừa trong sáng, vừa kiên cường. Tên gọi này mang đến sự kỳ vọng về một tương lai tươi sáng, thành công và viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bích tên Sơn
Tên đệm Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Tên chính Sơn
Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.
Các tên liên quan với Bích Sơn
Tên ghép với đệm Bích
Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Cẩm, Bích Giao, Bích Hải, Bích Hoàng, Bích Lâm, Bích Sương, Bích Nhật, Bích Nghi, Bích Lợi,
Đệm ghép với tên Sơn
Có tổng số 188 đệm ghép với tên Sơn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Sơn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bích Sơn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Sơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Sơn
Giới tính
Tên Bích Sơn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Sơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bích kết hợp với tên Sơn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Sơn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Sơn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bích Sơn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bích Sơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
-
S
-
-
ơ
-
-
n
-
Tên Bích Sơn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bích Sơn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Sơn bao gồm:
- Đệm Bích có 7 cách viết.
- Tên Sơn có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Sơn có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bích Sơn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Sơn là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Sơn cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Sơn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Sơn trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bích Sơn trong thần số học
B | Í | C | H | S | Ơ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | ||||||
2 | 3 | 8 | 1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Sơn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeanette | 碧山 |
|
Rhiannon | 辟山 |
|
Latrice | 甓山 |
|
Sherita | 廹山 |
|
Suellen | 迫山 |
|
Katrice | 壁山 |
|
Lashelle | 璧山 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Sơn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả