Từ điển tên

Tên Bình ChươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Chương

Đặt tên Bình Chương cho con tự áng văn chương bình yên, hàm ý chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Chương

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Chương

"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý tên của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt tên này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Bình Chương

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Du, Bình Giao, Bình Hà, Bình Huệ, Bình Hương, Bình Hữu, Bình Khoa, Bình Liên, Bình Mộng,

Đệm ghép với tên Chương

Có tổng số 82 đệm ghép với tên Chương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chiêu Chương, Vương Chương, Đắc Chương, Phát Chương, Tất Chương, Sĩ Chương, Hải Chương, Quan Chương, Kiều Chương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Chương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Chương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Chương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Chương

Giới tính

Tên Bình Chương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Chương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Chương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Chương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Chương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Chương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Chương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Chương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Chương có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Chương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Chương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Chương cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Chương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Chương trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Chương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Chương sang thần số học
BÌNH CHƯƠNG
936
2583857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Chương

Tên tiếng Anh cho tên Bình Chương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪麞
  • 坪 - bình nguyên
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Mario 萍麞
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Tristan 缾麞
  • 缾 - bình rượu
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Abraham 泙麞
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Brady 评麞
  • 评 - bình phẩm
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Beau 評麞
  • 評 - bình phẩm
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Tyson 屏麞
  • 屏 - tấm bình phong
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Jazmine 平麞
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Branden 𤭸麞
  • 𤭸 - bình rượu
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Erich 瓶麞
  • 瓶 - bình rượu
  • 麞 - chương (con hoẵng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Chương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Chương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Chương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Chương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu