Ý nghĩa tên Đình Chương
Đình Chương là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều hàm ý tốt lành. Tên gọi này thường được đặt cho các bé trai, thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con khỏe mạnh, tuấn tú, tài giỏi và thành đạt trong tương lai. Chữ "Đình" trong tên Đình Chương có nghĩa là tòa nhà lớn, bề thế, vững chãi. Nó tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững vàng và quyền lực. Chữ "Chương" có nghĩa là chương trình, quy tắc, chuẩn mực. Nó biểu thị cho sự thông minh, tài giỏi, hiểu biết rộng và có nguyên tắc sống rõ ràng. Khi kết hợp lại, tên Đình Chương mang ý nghĩa về một người đàn ông mạnh mẽ, uy nghiêm nhưng cũng rất thông minh, tài giỏi và có hoài bão lớn. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu và có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Chương
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Chương
"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý tên của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt tên này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.
Các tên liên quan với Đình Chương
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Nhật, Đình Quyết, Đình Trí, Đình Ngọc,
Đệm ghép với tên Chương
Có tổng số 82 đệm ghép với tên Chương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Chương, Huy Chương, Minh Chương, Ngọc Chương, Tuấn Chương, Nguyên Chương, Văn Chương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Chương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Chương Đang giảm dần
Tên Đình Chương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Chương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Chương phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.02% |
2 | Tây Ninh | 0.01% |
3 | Tuyên Quang | 0.01% |
4 | Hòa Bình | 0.01% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Chương
Giới tính
Tên Đình Chương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Chương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Chương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Chương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Chương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đình Chương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Chương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Chương bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Chương có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Chương có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Chương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Chương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Chương cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Chương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Chương trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Chương trong thần số học
Đ | Ì | N | H | C | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | ||||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Chương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kaleb | 仃嫜 |
|
Jacques | 霆嫜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Chương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả