Từ điển tên

Tên Bình HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Hiếu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bình Hiếu.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Hiếu

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Bình Hiếu

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Thạnh, Bình Nhứt, Bình Đức, Bình Trường, Bình Điền, Bình Khánh, Bình Kim, Bình Đảng, Bình Nghĩa,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đoàn Hiếu, Ngô Hiếu, Huệ Hiếu, Hứa Hiếu, Nhuận Hiếu, Tam Hiếu, Da Hiếu, Quân Hiếu, Cự Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Hiếu

Giới tính

Tên Bình Hiếu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Hiếu có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Hiếu sang thần số học
BÌNH HIU
9953
2588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Bình Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪孝
  • 坪 - bình nguyên
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Mario 萍孝
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Tristan 缾孝
  • 缾 - bình rượu
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Abraham 泙孝
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Brady 评孝
  • 评 - bình phẩm
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Beau 評孝
  • 評 - bình phẩm
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Tyson 屏孝
  • 屏 - tấm bình phong
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Jazmine 平孝
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Branden 𤭸孝
  • 𤭸 - bình rượu
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Erich 瓶孝
  • 瓶 - bình rượu
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu