Từ điển tên

Tên Bình ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bình Đức.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Đức

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bình Đức

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Trường, Bình Điền, Bình Khánh, Bình Kim, Bình Nhứt, Bình Thạnh, Bình Hiếu, Bình Đảng, Bình Nghĩa,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cần Đức, Tứ Đức, Mỵ Đức, Chấn Đức, Lộc Đức, Bùi Đức, Thụ Đức, Bằng Đức, Khởi Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Đức

Giới tính

Tên Bình Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Đức có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Đức cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Đức sang thần số học
BÌNH ĐC
93
25843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Đức

Tên tiếng Anh cho tên Bình Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪德
  • 坪 - bình nguyên
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Mario 萍德
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Tristan 缾德
  • 缾 - bình rượu
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Abraham 泙德
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Brady 评德
  • 评 - bình phẩm
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Beau 評德
  • 評 - bình phẩm
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Tyson 屏德
  • 屏 - tấm bình phong
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jazmine 平德
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Branden 𤭸德
  • 𤭸 - bình rượu
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Erich 瓶德
  • 瓶 - bình rượu
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu