Ý nghĩa tên Bình Kiên
"Bình" có nghĩa là sự êm thấm, tính tình hiền hòa, dễ chịu. Bình Kiên nói lên sự nhẹ nhàng, hướng về sự bình lặng, lối sống thanh tịnh, không xa hoa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bình tên Kiên
Tên đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Bình Kiên
Tên ghép với đệm Bình
Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình A, Bình Ca, Bình Chương, Bình Du, Bình Giao, Bình Hà, Bình Huệ, Bình Hương, Bình Hữu,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Kiên, Bắc Kiên, Bách Kiên, Bạch Kiên, Ban Kiên, Bằng Kiên, Bích Kiên, Bộ Kiên, Bội Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bình Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Kiên
Giới tính
Tên Bình Kiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bình kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bình Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Bình Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bình Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Kiên bao gồm:
- Đệm Bình có 10 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Kiên có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bình Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Kiên cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bình Kiên trong thần số học
B | Ì | N | H | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
2 | 5 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Kiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 坪鲣 |
|
Mario | 萍鲣 |
|
Tristan | 缾鲣 |
|
Abraham | 泙鲣 |
|
Brady | 评鲣 |
|
Beau | 評鲣 |
|
Tyson | 屏鲣 |
|
Jazmine | 平鲣 |
|
Branden | 𤭸鲣 |
|
Erich | 瓶鲣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả