Từ điển tên

Tên Bình KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Kiên

"Bình" có nghĩa là sự êm thấm, tính tình hiền hòa, dễ chịu. Bình Kiên nói lên sự nhẹ nhàng, hướng về sự bình lặng, lối sống thanh tịnh, không xa hoa. Sửa bởi Từ điển tên

61 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Kiên

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bình Kiên

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình A, Bình Ca, Bình Chương, Bình Du, Bình Giao, Bình Hà, Bình Huệ, Bình Hương, Bình Hữu,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Kiên, Bắc Kiên, Bách Kiên, Bạch Kiên, Ban Kiên, Bằng Kiên, Bích Kiên, Bộ Kiên, Bội Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Kiên

Giới tính

Tên Bình Kiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Kiên có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Kiên cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Kiên sang thần số học
BÌNH KIÊN
995
25825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Bình Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪鲣
  • 坪 - bình nguyên
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Mario 萍鲣
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tristan 缾鲣
  • 缾 - bình rượu
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Abraham 泙鲣
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Brady 评鲣
  • 评 - bình phẩm
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Beau 評鲣
  • 評 - bình phẩm
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tyson 屏鲣
  • 屏 - tấm bình phong
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Jazmine 平鲣
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Branden 𤭸鲣
  • 𤭸 - bình rượu
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Erich 瓶鲣
  • 瓶 - bình rượu
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu