Từ điển tên

Tên Bình LợiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Lợi

Bình Lợi là một cái tên mang ý nghĩa về sự thuận lợi, bình an và phát triển. Nó được ghép từ hai từ "Bình" và "Lợi", trong đó:* "Bình" mang ý nghĩa về sự bình yên, ổn định, cân bằng.* "Lợi" biểu trưng cho sự may mắn, thuận lợi, tốt đẹp. Vì vậy, tên Bình Lợi mang thông điệp về một cuộc sống bình yên, thuận lợi, nhiều may mắn và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Lợi

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Lợi

Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Bình Lợi

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình Tú, Bình Quyên, Bình Nghiêm, Bình Hoàng, Bình Loan, Bình Đặng, Bình Luật, Bình Thùy, Bình Kha,

Đệm ghép với tên Lợi

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Lợi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lợi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Châu Lợi, Tố Lợi, Thiên Lợi, Thiện Lợi, Hoài Lợi, Thủ Lợi, Phi Lợi, Khánh Lợi, Thùy Lợi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Lợi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Lợi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Lợi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Lợi

Giới tính

Tên Bình Lợi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Lợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Lợi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Lợi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Lợi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Lợi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Lợi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Lợi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Lợi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Lợi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Lợi là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Lợi cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Lợi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Lợi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Lợi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Lợi sang thần số học
BÌNH LI
969
2583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Lợi

Tên tiếng Anh cho tên Bình Lợi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪𪘌
  • 坪 - bình nguyên
  • 𪘌 - lợi răng
Mario 萍𪘌
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 𪘌 - lợi răng
Tristan 缾𪘌
  • 缾 - bình rượu
  • 𪘌 - lợi răng
Abraham 泙𪘌
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 𪘌 - lợi răng
Brady 评𪘌
  • 评 - bình phẩm
  • 𪘌 - lợi răng
Beau 評𪘌
  • 評 - bình phẩm
  • 𪘌 - lợi răng
Tyson 屏𪘌
  • 屏 - tấm bình phong
  • 𪘌 - lợi răng
Jazmine 平𪘌
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 𪘌 - lợi răng
Branden 𤭸𪘌
  • 𤭸 - bình rượu
  • 𪘌 - lợi răng
Erich 瓶𪘌
  • 瓶 - bình rượu
  • 𪘌 - lợi răng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Lợi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Lợi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Lợi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Lợi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu