Từ điển tên

Tên Thiên LợiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Lợi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Lợi.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Lợi

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Lợi

Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Lợi

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Tới, Thiên Thưởng, Thiên Huế, Thiên Hoàn, Thiên Nghiêm, Thiên Lập, Thiên Ơn, Thiên Ly, Thiên Tặng,

Đệm ghép với tên Lợi

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Lợi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lợi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Lợi, Hoài Lợi, Thủ Lợi, Phi Lợi, Khánh Lợi, Thùy Lợi, Trang Lợi, Đạt Lợi, Thụ Lợi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lợi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Lợi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Lợi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Lợi

Giới tính

Tên Thiên Lợi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Lợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Lợi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Lợi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Lợi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Lợi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Lợi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Lợi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Lợi có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Lợi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Lợi là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Lợi cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Lợi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Lợi trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Lợi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Lợi sang thần số học
THIÊN LI
9569
2853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Lợi

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Lợi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𪘌
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𪘌 - lợi răng
Irma 仟𪘌
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𪘌 - lợi răng
Erma 篇𪘌
  • 篇 - thiên sách
  • 𪘌 - lợi răng
Tommie 偏𪘌
  • 偏 - thiên vị
  • 𪘌 - lợi răng
Henrietta 羶𪘌
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𪘌 - lợi răng
May 遷𪘌
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𪘌 - lợi răng
Carissa 千𪘌
  • 千 - thiên vạn
  • 𪘌 - lợi răng
Ina 韆𪘌
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𪘌 - lợi răng
Iva 膻𪘌
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𪘌 - lợi răng
Rosetta 𩵞𪘌
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𪘌 - lợi răng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Lợi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Lợi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Lợi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Lợi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu