Từ điển tên

Tên Vân MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vân Mai

Tên Vân Mai là sự kết hợp giữa hai từ "Vân" và "Mai". "Vân" có nghĩa là "mây", tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, thanh thoát và mơ mộng. "Mai" là loài hoa biểu tượng cho sự thanh khiết, đức hạnh và may mắn. Những người tên Vân Mai thường có tính cách dịu dàng, nữ tính, sống tình cảm và chu đáo. Họ thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giao tiếp tốt. Tuy nhiên, họ cũng có thể khá nhút nhát, thiếu tự tin và dễ bị tổn thương. Về sự nghiệp, Vân Mai thường phù hợp với những công việc liên quan đến nghệ thuật, thẩm mỹ hoặc y tế. Họ là những người có khả năng sáng tạo, có óc nghệ thuật và có sức thu hút với mọi người. Trong tình yêu, Vân Mai là người chung thủy, biết hy sinh và luôn hết lòng vì người mình yêu. Họ tìm kiếm một người bạn đời đồng điệu, hiểu và luôn ủng hộ họ. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vân tên Mai

Tên đệm Vân

đệm Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Vân Mai

Tên ghép với đệm Vân

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Vân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vân Hoài, Vân Tĩnh, Vân Hòa, Vân Sang, Vân Hy, Vân Ý, Vân Xuyên, Vân Khuyên, Vân Diễm,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai, Nắng Mai, Mỹ Mai, Duyên Mai, Nam Mai, Yên Mai, Song Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vân Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vân Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vân Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vân Mai

Giới tính

Tên Vân Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vân Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vân kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vân và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vân Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vân Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vân Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vân Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vân Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vân Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vân Mai có tổng cộng 152 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vân Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vân là mệnh Mộc và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vân Mai cần xác định rõ ràng đệm Vân và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vân Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 152 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vân Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vân Mai sang thần số học
VÂN MAI
119
454

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vân Mai

Tên tiếng Anh cho tên Vân Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 紋梅
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 梅 - mái chèo
Yvette 雲𪰹
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 雲玫
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 雲煤
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 芸霉
  • 芸 - nghệ thuật
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 雲埋
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 埋 - mài sắc
Doretha 芸𠶣
  • 芸 - nghệ thuật
  • 𠶣 - miếng mồi
Delphine 芸梅
  • 芸 - nghệ thuật
  • 梅 - mái chèo
Jacquline 雲槑
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 槑 - cây mai
Vickey 雲黴
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vân Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vân Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vân Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vân Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu