Từ điển tên

Tên Bính PhápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bính Pháp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bính Pháp.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bính tên Pháp

Tên đệm Bính

Nghĩa Hán Việt là cái cán, hàm nghĩa gốc rễ, cơ sở, đầu mối, điểm thiết yếu của vấn đề.

Tên chính Pháp

Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Bính Pháp

Tên ghép với đệm Bính

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Bính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bính Yên, Bính Uyên, Bính Tý, Bính Thành, Bính Tuất, Bính Nguyên, Bính Long, Bính Hà, Bính Hy,

Đệm ghép với tên Pháp

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quân Pháp, Danh Pháp, Mỹ Pháp, Đoàn Pháp, Kế Pháp, Ngô Pháp, Kim Pháp, Gia Pháp, Vũ Pháp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bính Pháp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bính Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bính Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bính Pháp

Giới tính

Tên Bính Pháp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bính Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bính kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bính và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bính Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bính Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bính Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bính Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bính Pháp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bính Pháp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bính Pháp có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bính Pháp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bính là mệnh Thủy và Tên Pháp là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bính Pháp cần xác định rõ ràng đệm Bính và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bính Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bính Pháp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bính Pháp sang thần số học
BÍNH PHÁP
91
258787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bính Pháp

Tên tiếng Anh cho tên Bính Pháp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shaun 丙砝
  • 丙 - bính luân (sợi nhân tạo)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Latasha 餅砝
  • 餅 - bánh trái
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Haven 炳砝
  • 炳 - đèn biển, đèn cù, đèn đóm, hoa đèn, thắp đèn
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Tameka 摒砝
  • 摒 - bính khí (nín thở)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Marci 饼砝
  • 饼 - thiết bính (bánh sắt lực sĩ ném xa)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Lashonda 碰砝
  • 碰 - đóng bánh (đóng tảng)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Candi 迸砝
  • 迸 - bính phát (vọt ra, nổ lớn)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Aveline 柄砝
  • 柄 - bính quyền (quyền cai trị)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bính Pháp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bính Pháp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bính Pháp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bính Pháp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu