Từ điển tên

Tên Bội ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bội Thanh

"Bội" mang ý nghĩa sự gấp bội, nhiều lần, tượng trưng cho sự sung túc, dư dả. "Thanh" nghĩa là trong sạch, thanh cao, thể hiện phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. Khi kết hợp lại, cái tên Bội Thanh ngụ ý một cuộc sống đủ đầy, hạnh phúc, đồng thời sở hữu tâm hồn thuần khiết, nhân cách cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bội tên Thanh

Tên đệm Bội

Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bội Thanh

Tên ghép với đệm Bội

Có tổng số 78 tên ghép với đệm Bội trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bội. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Lam, Bội Hoa, Bội Vy, Bội Ái, Bội Kim, Bội Mi, Bội Khuyên, Bội Thu, Bội Hoàn,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Biếc Thanh, Bách Thanh, Thành Thanh, Di Thanh, Cúc Thanh, Trăng Thanh, Kiêm Thanh, Khả Thanh, Triều Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bội Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bội Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bội Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bội Thanh

Giới tính

Tên Bội Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bội Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bội kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bội và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bội Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bội Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bội Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bội Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bội Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bội Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bội Thanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bội Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bội là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bội Thanh cần xác định rõ ràng đệm Bội và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bội Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bội Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bội Thanh sang thần số học
BI THANH
691
22858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bội Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Bội Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jo 佩鲭
  • 佩 - bội đao; bội ngọc (thứ đeo bên mình)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 背清
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 背声
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 珮鍚
  • 珮 - thứ đeo bên mình (bội đao; bội ngọc)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 背聲
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 背蜻
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 珮鲭
  • 珮 - thứ đeo bên mình (bội đao; bội ngọc)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 背青
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 珮晴
  • 珮 - thứ đeo bên mình (bội đao; bội ngọc)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 背菁
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bội Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bội Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bội Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bội Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu