Từ điển tên

Tên Kiêm ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiêm Thanh

Kiêm Thanh có ý nghĩa là "tâm hồn thanh cao, trong sáng, cao thượng". Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, sống lương thiện, ngay thẳng và luôn hướng tới những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiêm tên Thanh

Tên đệm Kiêm

Nghĩa Hán Việt là tiết kiệm, bao hàm, ngụ ý con người có tố chất thuần khiết, đơn giản minh bạch.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kiêm Thanh

Tên ghép với đệm Kiêm

Có tổng số 27 tên ghép với đệm Kiêm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiêm Thùy, Kiêm Nhật, Kiêm Ngọc, Kiêm Chi, Kiêm Thoa, Kiêm Quyền, Kiêm Tuyền,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trăng Thanh, Cúc Thanh, Bội Thanh, Biếc Thanh, Bách Thanh, Khả Thanh, Triều Thanh, Khiết Thanh, Thục Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiêm Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiêm Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiêm Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiêm Thanh

Giới tính

Tên Kiêm Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiêm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiêm kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiêm và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiêm Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiêm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiêm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiêm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiêm Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiêm Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiêm Thanh có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiêm Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiêm là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiêm Thanh cần xác định rõ ràng đệm Kiêm và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiêm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiêm Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiêm Thanh sang thần số học
KIÊM THANH
951
242858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiêm Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Kiêm Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 鹣清
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
  • 清 - thanh vắng
Geneva 拣鲭
  • 拣 - kiên phẩn (lượm)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Janie 揀鲭
  • 揀 - gióng trống; Thánh Gióng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 鹣声
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 兼鍚
  • 兼 - cồm cộm, cồm cộp; lồm cồm
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 鹣聲
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 兼蜻
  • 兼 - cồm cộm, cồm cộp; lồm cồm
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Lorene 搛鲭
  • 搛 - gom góp
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Bettie 兼鲭
  • 兼 - cồm cộm, cồm cộp; lồm cồm
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Etta 縑鲭
  • 縑 - kiêm (lụa mỏng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiêm Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiêm Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiêm Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiêm Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu