Từ điển tên

Tên Trăng ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trăng Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trăng Thanh.

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trăng tên Thanh

Tên đệm Trăng

Trăng, một cái đệm mang vẻ đẹp huyền bí và thơ mộng, tượng trưng cho sự tỏa sáng, dịu dàng và bí ẩn. Trong đêm đen, ánh trăng bừng sáng như một ngọn hải đăng, đem lại ánh sáng và sự bình yên cho thế gian. Đệm Trăng cũng hàm ý một người có tâm hồn nhạy cảm, lãng mạn và giàu trí tưởng tượng. Họ thường có trực giác tốt và khả năng thấu hiểu sâu sắc. Ngoài ra, Trăng còn gắn liền với hình ảnh người phụ nữ, biểu tượng cho sự dịu dàng, đằm thắm và quyến rũ.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trăng Thanh

Tên ghép với đệm Trăng

Có tổng số 2 tên ghép với đệm Trăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trăng Sáng,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cúc Thanh, Bội Thanh, Biếc Thanh, Bách Thanh, Thành Thanh, Kiêm Thanh, Khả Thanh, Triều Thanh, Khiết Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trăng Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trăng Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trăng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trăng Thanh

Giới tính

Tên Trăng Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trăng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trăng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trăng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trăng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trăng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trăng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trăng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trăng Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trăng Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trăng Thanh có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trăng Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trăng là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trăng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Trăng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trăng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trăng Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trăng Thanh sang thần số học
TRĂNG THANH
11
29572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trăng Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Trăng Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 𪩮清
  • 𪩮 - ông trăng
  • 清 - thanh vắng
Juliana 𪩮声
  • 𪩮 - ông trăng
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 𪩮鍚
  • 𪩮 - ông trăng
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 𪩮聲
  • 𪩮 - ông trăng
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 𪩮蜻
  • 𪩮 - ông trăng
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 𪩮鲭
  • 𪩮 - ông trăng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 𪩮青
  • 𪩮 - ông trăng
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 𪩮晴
  • 𪩮 - ông trăng
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 𪩮菁
  • 𪩮 - ông trăng
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 𪩮靑
  • 𪩮 - ông trăng
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trăng Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trăng Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trăng Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trăng Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu