Từ điển tên

Tên Di ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Di Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Di Thanh.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Di tên Thanh

Tên đệm Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Di Thanh

Tên ghép với đệm Di

Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Di U, Di Lăng, Di Hân, Di Thư, Di Châu, Di Trang, Di Quỳnh, Di Hoài, Di Quân,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thành Thanh, Bách Thanh, Biếc Thanh, Bội Thanh, Cúc Thanh, Trăng Thanh, Kiêm Thanh, Khả Thanh, Triều Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Di Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Thanh

Giới tính

Tên Di Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Di kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Di Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Di Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Di Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Di Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Di Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Thanh có tổng cộng 322 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Di Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Thanh cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 322 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Di Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Di Thanh sang thần số học
DI THANH
91
42858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Di Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Di Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 𢩵清
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 清 - thanh vắng
Juliana 𢩵声
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 𢩵鍚
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Dianna 弥鲭
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Mollie 𢩵聲
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 𢩵蜻
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 𢩵鲭
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 𢩵青
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 𢩵晴
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 𢩵菁
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Di Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Di Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Di Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu