Ý nghĩa tên Khải Thế
"Khải Thế" là cái tên thể hiện mong muốn con liêm chính ,lễ nghĩa, phúc lộc song toàn ,vui vẻ hoạt bát, giỏi giang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khải tên Thế
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Khải Thế
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khải Thiều, Khải Triều, Khải Trọng, Khải Việt, Khải Xuyên, Khải Yến, Khải Kỳ, Khải Thắng, Khải Thuận,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khang Thế, Kiệt Thế, Phong Thế, Sơn Thế, Sung Thế, Thành Thế, Ưng Thế, Uy Thế, Yên Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khải Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Thế
Giới tính
Tên Khải Thế thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Khải Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khải Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Thế bao gồm:
- Đệm Khải có 14 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Thế có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khải Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Thế cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khải Thế trong thần số học
K | H | Ả | I | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayden | 启鬀 |
|
Josephine | 凯鬀 |
|
Augustine | 垲鬀 |
|
Beryl | 塏鬀 |
|
Dortha | 揩鬀 |
|
Alvie | 凱鬀 |
|
Ethelene | 铠鬀 |
|
Ammie | 剀鬀 |
|
Elene | 鎧鬀 |
|
Arnell | 啓鬀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả