Từ điển tên

Tên Khải ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Thế

"Khải Thế" là cái tên thể hiện mong muốn con liêm chính ,lễ nghĩa, phúc lộc song toàn ,vui vẻ hoạt bát, giỏi giang. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Thế

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Khải Thế

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Thiều, Khải Triều, Khải Trọng, Khải Việt, Khải Xuyên, Khải Yến, Khải Kỳ, Khải Thắng, Khải Thuận,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khang Thế, Kiệt Thế, Phong Thế, Sơn Thế, Sung Thế, Thành Thế, Ưng Thế, Uy Thế, Yên Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Thế

Giới tính

Tên Khải Thế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Thế có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Thế cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Thế sang thần số học
KHI TH
195
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Thế

Tên tiếng Anh cho tên Khải Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启鬀
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Josephine 凯鬀
  • 凯 - khải hoàn
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Augustine 垲鬀
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Beryl 塏鬀
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Dortha 揩鬀
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Alvie 凱鬀
  • 凱 - ngai vàng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Ethelene 铠鬀
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Ammie 剀鬀
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Elene 鎧鬀
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Arnell 啓鬀
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu