Từ điển tên

Tên Các LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Các Liên

"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. "Các Liên" thể hiện người thanh cao, cao quý, thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Các tên Liên

Tên đệm Các

Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Các Liên

Tên ghép với đệm Các

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Các trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Các. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Các Long, Các Minh, Các Mẩn, Các Uyên, Các Mai, Các Hiếu, Các Hợp, Các My, Các Vy,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cầm Liên, Cảnh Liên, Cát Liên, Chân Liên, Chấn Liên, Châu Liên, Chí Liên, Chiêu Liên, Chinh Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Các Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Các Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Các Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Các Liên

Giới tính

Tên Các Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Các Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Các kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Các và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Các Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Các Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Các Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Các Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Các Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Các Liên có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Các Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Các là mệnh Mộc và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Các Liên cần xác định rõ ràng đệm Các và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Các Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Các Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Các Liên sang thần số học
CÁC LIÊN
195
3335

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Các Liên

Tên tiếng Anh cho tên Các Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristi 各𧐖
  • 各 - cắc cắc (tiếng dùi trống gõ vào thành trống)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Carmela 閤𧐖
  • 閤 - khuê các; nội các; đài các
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Lakeshia 搁𧐖
  • 搁 - các nơi; các bạn
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Tracee 铬𧐖
  • 铬 - các (chất chromium)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Tamekia 鉻𧐖
  • 鉻 - lục lạc
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Danyell 阁𧐖
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Lamonica 𬮤𧐖
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Shondra 擱𧐖
  • 擱 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Vonetta 閣𧐖
  • 閣 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Các Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Các Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Các Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Các Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu