Từ điển tên

Tên Chí LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Liên

"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch. "Chí Liên" thể hiện một vẻ đẹp là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó một cách mạnh mẽ, kiên định với tấm lòng bác ái, bao dung. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Liên

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chí Liên

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chí Luyện, Chí Hội, Chí Vị, Chí Đình, Chí Phu, Chí Đan, Chí Học, Chí Sóng, Chí Thụ,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chiêu Liên, Chinh Liên, Chính Liên, Chung Liên, Cơ Liên, Cự Liên, Cúc Liên, Cung Liên, Đại Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Liên

Giới tính

Tên Chí Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Liên có tổng cộng 255 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Liên cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 255 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Liên sang thần số học
CHÍ LIÊN
995
3835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Liên

Tên tiếng Anh cho tên Chí Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭𧐖
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Eli 至𧐖
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Sierra 志𧐖
  • 志 - có chí, chí khí; tiêu chí; chí hiếu
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Carlene 踬𧐖
  • 踬 - số thí số chí (đi thi lần nào cũng trượt)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Otha 摯𧐖
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Pennie 贄𧐖
  • 贄 - chí (tặng quà)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Janett 鸷𧐖
  • 鸷 - chí điểu (dữ ác)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Zenobia 挚𧐖
  • 挚 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Bernell 贽𧐖
  • 贽 - chí (tặng quà)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Eura 誌𧐖
  • 誌 - tạp chí, dư địa chí
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu