Từ điển tên

Tên Cẩm DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Diệp

Tên Cẩm Diệp mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, dịu dàng và tao nhã. Cẩm là một loại vải mềm mại, diệp là lá cây, tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng. Tên Cẩm Diệp gợi lên hình ảnh một cô gái sở hữu vẻ ngoài thanh tú, tính cách dịu dàng, ôn hòa và luôn toát lên sự nhã nhặn, cuốn hút. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Diệp

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cẩm Diệp

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Ánh, Cẩm Trứ, Cẩm Ngà, Cẩm Liêm, Cẩm Xếp, Cẩm Lình, Cẩm Hưng, Cẩm Hiếu, Cẩm Ý,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Diệp, Tâm Diệp, Tố Diệp, Quyền Diệp, Bé Diệp, Thu Diệp, Đình Diệp, Trúc Diệp, Linh Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cẩm Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Diệp

Giới tính

Tên Cẩm Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Diệp có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Diệp cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Diệp sang thần số học
CM DIP
195
3447

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫靥
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Rosalyn 锦曄
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Minerva 錦靥
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Omega 錦晔
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Osie 锦靥
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Sible 锦烨
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu