Từ điển tên

Tên Tâm DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Diệp

Theo nghĩa Hán - Việt "Tâm" là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái. Tên "Tâm Diệp" mang ý nghĩa mong muốn con có cuộc sống giàu sang phú quý và là người sống có tâm, luôn biết quan tâm chia sẻ với những người xung quanh mình. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Diệp

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Tâm Diệp

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Hằng, Tâm Loan, Tâm Kiều, Tâm Ly, Tâm Thịnh, Tâm Băng, Tâm Thy, Tâm Tình, Tâm Yên,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Diệp, Quyền Diệp, Bé Diệp, Lý Diệp, Trang Diệp, Nhật Diệp, Cẩm Diệp, Thu Diệp, Đình Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tâm Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Diệp

Giới tính

Tên Tâm Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Diệp có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Diệp cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Diệp sang thần số học
TÂM DIP
195
2447

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gillian 心靥
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Rosalyn 芯曄
  • 芯 - hồng tâm
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Dona 芯葉
  • 芯 - hồng tâm
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Wilda 忄靥
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Omega 芯晔
  • 芯 - hồng tâm
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Dot 芯靥
  • 芯 - hồng tâm
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Pernie 㣺靥
  • 㣺 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Sible 芯烨
  • 芯 - hồng tâm
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu