Từ điển tên

Tên Cảnh ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cảnh Thiên

"Cảnh Thiên" có nghĩa là cảnh trời hay tiên cảnh. Tên này mang ý nghĩa cuộc đời con sẽ có nhiều may mắn, niềm vui, gặp được nhiều người tốt, yêu thương, bảo vệ con. Sửa bởi Từ điển tên

82 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cảnh tên Thiên

Tên đệm Cảnh

"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Đệm "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Cảnh Thiên

Tên ghép với đệm Cảnh

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Cảnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cảnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Thược, Cảnh Chung, Cảnh Thọ, Cảnh Biền, Cảnh Chinh, Cảnh Hà, Cảnh Pháp, Cảnh Vui, Cảnh Đậu,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chi Thiên, Cường Thiên, Đạo Thiên, Diệp Thiên, Đồng Thiên, Du Thiên, Duyên Thiên, Giao Thiên, Giáp Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cảnh Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cảnh Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cảnh Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cảnh Thiên

Giới tính

Tên Cảnh Thiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cảnh Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cảnh kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cảnh và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cảnh Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cảnh Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cảnh Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cảnh Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cảnh Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cảnh Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cảnh Thiên có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cảnh Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cảnh là mệnh Mộc và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cảnh Thiên cần xác định rõ ràng đệm Cảnh và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cảnh Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cảnh Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cảnh Thiên sang thần số học
CNH THIÊN
195
358285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cảnh Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Cảnh Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caleb 景𩵞
  • 景 - ngoảnh lại
  • 𩵞 - cá bình thiên
Ted 境𩵞
  • 境 - nhập cảnh, quá cảnh; cảnh ngộ
  • 𩵞 - cá bình thiên
Kadence 耿𩵞
  • 耿 - cảnh trực (thẳng thắn)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Marquita 鐛𩵞
  • 鐛 - cảnh tiu
  • 𩵞 - cá bình thiên
Ashlie 顷𩵞
  • 顷 - công cảnh (mẫu tây)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Jamila 警𩵞
  • 警 - cảnh sát; cảnh báo
  • 𩵞 - cá bình thiên
Deandra 颈𩵞
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Kizzy 胫𩵞
  • 胫 - kinh cốt (xương cẳng chân)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Rashida 踁𩵞
  • 踁 - kinh cốt (xương cẳng chân)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Tequila 頸𩵞
  • 頸 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cảnh Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cảnh Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cảnh Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cảnh Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu