Từ điển tên

Tên Cát MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cát Mai

Mượn tên một loài hoa để đặt tên cho con. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Bên cạnh đó, "Cát" trong chữ Cát Tường được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả những điều may mắn, tốt lành. Tên "Mai Cát" dùng để chỉ những người có đức hạnh, mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ và nhiều phúc lành cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cát tên Mai

Tên đệm Cát

"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Đệm "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cát Mai

Tên ghép với đệm Cát

Có tổng số 100 tên ghép với đệm Cát trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cát. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cát Mỹ, Cát Như, Cát Tài, Cát Thủy, Cát Tịnh, Cát Triệu, Cát Tuệ, Cát Yên, Cát Yển,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dung Mai, Hạ Mai, Khanh Mai, Ly Mai, Thiết Mai, Trang Mai, Ninh Mai, Thái Mai, Lương Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cát Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cát Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cát Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cát Mai

Giới tính

Tên Cát Mai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cát Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cát kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cát và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cát Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cát Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cát Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cát Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cát Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cát Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cát Mai có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cát Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cát là mệnh Mộc và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cát Mai cần xác định rõ ràng đệm Cát và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cát Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cát Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cát Mai sang thần số học
CÁT MAI
119
324

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cát Mai

Tên tiếng Anh cho tên Cát Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Laura 吉𫂚
  • 吉 - cát hung, cát tường
  • 𫂚 - thảo mai
Nathan 桔𫂚
  • 桔 - cây cát cánh
  • 𫂚 - thảo mai
Allison 洁𫂚
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
  • 𫂚 - thảo mai
Jake 割𫂚
  • 割 - cát cứ; cát tuyến
  • 𫂚 - thảo mai
Chase 𪶼𫂚
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 𫂚 - thảo mai
Landon 𡋥𫂚
  • 𡋥 - bãi cát; hạt cát
  • 𫂚 - thảo mai
Cole 㵧𫂚
  • 㵧 - bãi cát; hạt cát
  • 𫂚 - thảo mai
Freya 葛𫂚
  • 葛 - cát đằng, cát luỹ (cây sắn)
  • 𫂚 - thảo mai
Zachariah 𣻅𫂚
  • 𣻅 - bãi cát; hạt cát
  • 𫂚 - thảo mai
Stephan 𡑪𫂚
  • 𡑪 - đất cát
  • 𫂚 - thảo mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cát Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cát Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cát Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cát Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu