Từ điển tên

Tên Trang MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Mai

"Mai" là tên một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Tên " Trang Mai" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, tính cách dịu dàng, đằm thắm, thùy mị, đáng yêu, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Mai

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trang Mai

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trang Nguyệt, Trang Ý, Trang Mi, Trang Vi, Trang Tâm, Trang Hiếu, Trang Đào, Trang Sự, Trang Dịu,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ninh Mai, Thái Mai, Lương Mai, Sa Mai, Hữu Mai, Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai, Nắng Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Mai

Giới tính

Tên Trang Mai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Mai có tổng cộng 228 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Mai cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 228 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Mai sang thần số học
TRANG MAI
119
29574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trang Mai

Tên tiếng Anh cho tên Trang Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔𫂚
  • 榔 - khoai lang
  • 𫂚 - thảo mai
Shayla 庄𫂚
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 𫂚 - thảo mai
Maritza 欗𫂚
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 𫂚 - thảo mai
Raina 樁𫂚
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 𫂚 - thảo mai
Mercy 粧𫂚
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 𫂚 - thảo mai
Laniya 妆𫂚
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 𫂚 - thảo mai
Shakia 莊𫂚
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 𫂚 - thảo mai
Maleigha 桩𫂚
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 𫂚 - thảo mai
Makhia 妝𫂚
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 𫂚 - thảo mai
Mykia 荘𫂚
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 𫂚 - thảo mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu