Từ điển tên

Tên Châu HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Châu Hiền

Châu Hiền là cái tên mang theo ý nghĩa sâu sắc về sự thông minh, hiếu học và đạo đức tốt đẹp. "Châu" có nghĩa là viên ngọc quý, tượng trưng cho trí tuệ và sự sáng suốt. "Hiền" biểu thị sự nhân hậu, ôn hòa và nết na, thể hiện phẩm chất đạo đức cao quý. Những người tên Châu Hiền thường được kỳ vọng sẽ trở thành những cá nhân thông minh, ham học hỏi, có lòng trắc ẩn và sống theo chuẩn mực đạo đức. Họ là những viên ngọc quý trong xã hội, tỏa sáng trí tuệ và lan tỏa sự tử tế đến mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Châu tên Hiền

Tên đệm Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt đệm này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Các tên liên quan với Châu Hiền

Tên ghép với đệm Châu

Có tổng số 168 tên ghép với đệm Châu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Châu Kiên, Châu Liên, Châu Mộc, Châu Thiều, Châu Thông, Châu Uyển, Châu Xuyên, Châu Yến, Châu Nhung,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Hiền, Hạ Hiền, Việt Hiền, Nữ Hiền, Điền Hiền, Vĩnh Hiền, Lý Hiền, Quý Hiền, Năng Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Châu Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Châu Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Châu Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Châu Hiền

Giới tính

Tên Châu Hiền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Châu Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Châu kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Châu và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Châu Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Châu Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Châu Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Châu Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Châu Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Châu Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Châu Hiền có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Châu Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Châu là mệnh Kim và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Châu Hiền cần xác định rõ ràng đệm Châu và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Châu Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Châu Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Châu Hiền sang thần số học
CHÂU HIN
1395
3885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Châu Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Châu Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kevin 周贤
  • 周 - lỗ châu mai
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Darlene 朱贤
  • 朱 - chõ miệng vào
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Carlie 洲贤
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Mellisa 株贤
  • 株 - ấu châu (thân cây)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Shaneka 硃贤
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Talisha 蛛贤
  • 蛛 - thù (nhện)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Shaunna 舡贤
  • 舡 - chiếc thuyền
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Sharita 舟贤
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Shaunte 舩贤
  • 舩 - chiếc thuyền
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Taneka 週贤
  • 週 - lỗ châu mai
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Châu Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Châu Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Châu Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Châu Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu