Ý nghĩa tên Năng Hiền
Tên Năng Hiền có nghĩa là người có năng lực và hiền lành. "Năng" trong tên Năng Hiền nghĩa là năng lực, khả năng, tài năng. "Hiền" trong tên Năng Hiền nghĩa là hiền lành, tốt bụng, nhân hậu. Tên Năng Hiền thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người có năng lực, tài năng và sống lương thiện, tốt bụng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Năng tên Hiền
Tên đệm Năng
Đệm Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Đệm Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.
Tên chính Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Năng Hiền
Tên ghép với đệm Năng
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Năng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Năng Nhị, Năng Nguyên, Năng Tiền, Năng Điệp, Năng Bảo, Năng Nhân, Năng Trường, Năng Minh, Năng Hiển,
Đệm ghép với tên Hiền
Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hùng Hiền, Quan Hiền, Cao Hiền, Vũ Hiền, Hon Hiền, Lý Hiền, Điền Hiền, Thượng Hiền, Sĩ Hiền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Năng Hiền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Năng Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Năng Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Năng Hiền
Giới tính
Tên Năng Hiền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Năng Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Năng kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Năng và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Năng Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Năng Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Năng Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Năng Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Năng Hiền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Năng Hiền bao gồm:
- Đệm Năng có 3 cách viết.
- Tên Hiền có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Năng Hiền có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Năng Hiền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Năng là mệnh Mộc và Tên Hiền là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Năng Hiền cần xác định rõ ràng đệm Năng và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Năng Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Năng Hiền trong thần số học
N | Ă | N | G | H | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
5 | 5 | 7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Năng Hiền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dave | 菱贤 |
|
Clovis | 菱賢 |
|
Limmie | 𫧇贤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Năng Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả