Từ điển tên

Tên Hạ HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Hiền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hạ Hiền.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Hiền

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hạ Hiền

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Ân, Hạ Ánh, Hạ Âu, Hạ Cúc, Hạ Du, Hạ Dương, Hạ Đông, Hạ Giám, Hạ Kiên,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Hiền, Việt Hiền, Nữ Hiền, Điền Hiền, Vĩnh Hiền, Lý Hiền, Quý Hiền, Năng Hiền, Hiền Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Hiền

Giới tính

Tên Hạ Hiền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Hiền có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Hiền cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Hiền sang thần số học
H HIN
195
885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạ Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏贤
  • 夏 - hạ chí
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Alfred 复贤
  • 复 - phục hồi, phục chức
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Casey 下贤
  • 下 - hạ giới; hạ thổ; sinh hạ
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Faye 假贤
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Skyler 贺贤
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Johnie 賀贤
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Iona 廈贤
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Hettie 嗄贤
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Floy 厦贤
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Ivey 暇贤
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu