Từ điển tên

Tên Châu TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Châu Trang

Tên Châu Trang mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, tài giỏi và bản lĩnh. Châu là hạt ngọc trai, tượng trưng cho sự quý giá và trong sáng. Trang là sự trang nhã, chỉ người phụ nữ đẹp về ngoại hình lẫn tâm hồn. Tên Châu Trang ngụ ý về một người phụ nữ hoàn hảo, vừa có nhan sắc vừa có trí tuệ và đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Châu tên Trang

Tên đệm Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt đệm này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Châu Trang

Tên ghép với đệm Châu

Có tổng số 168 tên ghép với đệm Châu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Mạnh, Châu Lệ, Châu Trà, Châu Doanh, Châu Khải, Châu Lộc, Châu Sinh, Châu Trong, Châu Trường,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Trang, Lễ Trang, Sang Trang, A Trang, Quyên Trang, Tường Trang, Nam Trang, Thuyền Trang, Thời Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Châu Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Châu Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Châu Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Châu Trang

Giới tính

Tên Châu Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Châu Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Châu kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Châu và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Châu Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Châu Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Châu Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Châu Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Châu Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Châu Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Châu Trang có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Châu Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Châu là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Châu Trang cần xác định rõ ràng đệm Châu và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Châu Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Châu Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Châu Trang sang thần số học
CHÂU TRANG
131
382957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Châu Trang

Tên tiếng Anh cho tên Châu Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kevin 周裝
  • 周 - lỗ châu mai
  • 裝 - quân trang, trang sức
Darlene 朱裝
  • 朱 - chõ miệng vào
  • 裝 - quân trang, trang sức
Carlie 洲裝
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
  • 裝 - quân trang, trang sức
Mellisa 株裝
  • 株 - ấu châu (thân cây)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Shaneka 硃裝
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Talisha 蛛裝
  • 蛛 - thù (nhện)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Shaunna 舡裝
  • 舡 - chiếc thuyền
  • 裝 - quân trang, trang sức
Sharita 舟裝
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Shaunte 舩裝
  • 舩 - chiếc thuyền
  • 裝 - quân trang, trang sức
Taneka 週裝
  • 週 - lỗ châu mai
  • 裝 - quân trang, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Châu Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Châu Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Châu Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Châu Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu