Ý nghĩa tên Chi Bảo
Chi (支): Nghia la nâng đơ, chông đơ, co y chi sư quyêt tâm va sưc manh. Bao (寶): Nghia la tri tai, châu bau, co y chi sư thông minh, giau co va quy gia. Tên Chi Bảo mang y nghia la ngươi co sưc manh nôi tâm, y chi kiên đinh, thông minh va giau co. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chi tên Bảo
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Bảo
Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
Các tên liên quan với Chi Bảo
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chi Lê, Chi Vinh, Chi Huy, Chi Phong, Chi Lăng,
Đệm ghép với tên Bảo
Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Bảo, Chấn Bảo, Đại Bảo, Lâm Bảo, Nhất Bảo, Huỳnh Bảo, Quý Bảo, Khắc Bảo, Tiểu Bảo,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Bảo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Bảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Bảo
Giới tính
Tên Chi Bảo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
B
-
-
ả
-
-
o
-
Tên Chi Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Bảo trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Bảo bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Bảo có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Bảo có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Bảo trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Bảo là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Bảo cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Bảo trong thần số học
C | H | I | B | Ả | O | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 6 | ||||
3 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Bảo
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeffrey | 芝褓 |
|
Austin | 脂寳 |
|
Elijah | 脂寶 |
|
Miles | 芝𠶓 |
|
Nicolas | 芝𠸒 |
|
Erick | 脂褓 |
|
Lars | 芝鴇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả