Từ điển tên

Tên Chi LâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Lâm

"Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi. Lâm chỉ sự quyền lực, lớn mạnh, vị thế. Chi Lâm thể hiện người có địa vị trong xã hội, dòng dõi hoàng gia. Sửa bởi Từ điển tên

128 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Lâm

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Lâm

Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, tên "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Chi Lâm

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chi Hà, Chi Hạ, Chi Kiên, Chi Liên, Chi Mẫn, Chi Miên, Chi Minh, Chi Mộc, Chi Ngân,

Đệm ghép với tên Lâm

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Lâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Lâm, Ân Lâm, Bác Lâm, Băng Lâm, Di Lâm, Dĩ Lâm, Đinh Lâm, Do Lâm, Đô Lâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Lâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Lâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Lâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Lâm

Giới tính

Tên Chi Lâm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Lâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Lâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Lâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Lâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Lâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Lâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Lâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Lâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Lâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Lâm có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Lâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Lâm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Lâm cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Lâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Lâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Lâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Lâm sang thần số học
CHI LÂM
91
3834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Lâm

Tên tiếng Anh cho tên Chi Lâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝霖
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 霖 - lâm râm
Mya 支霖
  • 支 - chi ly
  • 霖 - lâm râm
Amaya 之霖
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 霖 - lâm râm
Christa 枝霖
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 霖 - lâm râm
Jeane 卮霖
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 霖 - lâm râm
Marry 巵霖
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 霖 - lâm râm
Missie 胝霖
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 霖 - lâm râm
Odean 脂霖
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 霖 - lâm râm
Lelar 吱霖
  • 吱 - chế giễu
  • 霖 - lâm râm
Mazell 肢霖
  • 肢 - tứ chi
  • 霖 - lâm râm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Lâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Lâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Lâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Lâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu