Từ điển tên

Tên Thiên MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Mẫn

Tên Thiên Mẫn mang ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những phẩm chất tốt đẹp và hy vọng đặt vào đứa trẻ. "Thiên" tượng trưng cho bầu trời rộng lớn, mang lại cảm giác bao la, tự do và sức mạnh. "Mẫn" có nghĩa là nhanh nhạy, nhanh nhẹn và hoạt bát. Khi kết hợp lại, Thiên Mẫn gợi lên hình ảnh một người thông minh, nhanh nhẹn, có trí tuệ sắc bén và khả năng phản ứng nhanh. Ngoài ra, cái tên này còn mang theo kỳ vọng của cha mẹ rằng đứa trẻ sẽ có một cuộc sống thông minh, nhanh chóng và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Mẫn

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiên Mẫn

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Nhã, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Lan, Thiên Thủy, Thiên Hoa, Thiên Trâm,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Mẫn, Chiêu Mẫn, Hiểu Mẫn, Thục Mẫn, Thùy Mẫn, Tú Mẫn, Mẫn Mẫn, Hồng Mẫn, Tiểu Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Mẫn

Giới tính

Tên Thiên Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Mẫn có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Mẫn sang thần số học
THIÊN MN
951
28545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦鰵
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鰵 - cá mẫn
Irma 仟泯
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Erma 篇泯
  • 篇 - thiên sách
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Henrietta 羶泯
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
May 遷鰵
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鰵 - cá mẫn
Ina 韆泯
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Iva 膻泯
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Rosetta 𩵞鰵
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鰵 - cá mẫn
Elissa 钎泯
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Hailee 天泯
  • 天 - thiên địa; thiên lương
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu