Ý nghĩa tên Công Đô
Tên Công Đô mang ý nghĩa về sự công chính, thẳng thắn và chính trực. Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và quyết đoán. Họ luôn đứng lên bảo vệ lẽ phải, sẵn sàng đấu tranh cho những điều mình tin tưởng. Họ cũng có lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người yếu thế. Tên Công Đô thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người có ích cho xã hội, sống một cuộc đời công bằng và ngay thẳng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Đô
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Đô
Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội.
Các tên liên quan với Công Đô
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Mẫn, Công Tường, Công Huynh, Công Tuân,
Đệm ghép với tên Đô
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Đô trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Đô, Đại Đô, Khánh Đô, Quý Đô, Tây Đô, Duy Đô, Thanh Đô, Quốc Đô, Ngọc Đô,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Đô
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Đô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Đô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Đô
Giới tính
Tên Công Đô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Đô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Đô có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Đô. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Đô đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ô
-
Tên Công Đô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Đô trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Đô bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Đô có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Đô có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Đô trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Đô là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Đô cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Đô được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Đô trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Đô trong thần số học
C | Ô | N | G | Đ | Ô | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 6 | |||||
3 | 5 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.