Ý nghĩa tên Công Đức
Theo Nghĩa Hán - Việt "Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào. "Đức" là đức độ, cao quý."Công Đức" con là người trung thực thẳng thắn là người chính trực tài đức khôn ngoan. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Đức
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Công Đức
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Anh, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Sơn, Công Hiếu, Công Hậu, Công Danh,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Đại Đức, Duy Đức, Mạnh Đức, Tiến Đức, Hoàng Đức, Trọng Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Đức Đang giảm dần
Tên Công Đức được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Đức phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.08% |
2 | Đắk Nông | 0.08% |
3 | Thanh Hóa | 0.06% |
4 | Tuyên Quang | 0.06% |
5 | Yên Bái | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Đức
Giới tính
Tên Công Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Công Đức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Đức
- Danh từ: công lao và ân đức đối với xã hội
- ca tụng công đức của tiền nhân
Tên Công Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Đức bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Đức có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Đức cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Đức trong thần số học
C | Ô | N | G | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | ||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.