Từ điển tên

Tên Công KhảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Khải

Công Khải là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và giàu tính biểu tượng. Đây là cái tên dành cho những người sở hữu khí chất mạnh mẽ, trí tuệ sáng suốt và sự quyết đoán trong hành động."Công" trong Công Khải mang hàm nghĩa về công lý, sự công bằng và chính trực. Nó biểu trưng cho những người luôn hành động theo lẽ phải, luôn đấu tranh bảo vệ lẽ công bằng. Họ có niềm tin mãnh liệt vào sự thiện và cái tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người yếu thế."Khải" trong Công Khải mang ý nghĩa về sự sáng suốt, trí tuệ thông minh và sự giác ngộ. Nó biểu trưng cho những người có khả năng tư duy logic, nhạy bén và nhanh nhẹn. Họ có khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả và đưa ra những quyết định sáng suốt. Kết hợp lại, Công Khải là cái tên dành cho những cá nhân có phẩm chất cao đẹp, luôn nỗ lực hành động vì công lý và lẽ phải. Họ là những người có trí tuệ sáng suốt, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và góp phần xây dựng một xã hội công bằng, tốt đẹp hơn. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Khải

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Khải

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Trình, Công Lập, Công Thanh, Công Sang,

Đệm ghép với tên Khải

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Khải, Anh Khải, Huy Khải, Mạnh Khải, Tiến Khải, Gia Khải, Trọng Khải, Nguyên Khải, Tấn Khải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Khải

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Khải

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Khải Đang giảm dần

Tên Công Khải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Khải phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Khải phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.03%
2 Hòa Bình 0.02%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Tuyên Quang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Công Khải theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Khải

Giới tính

Tên Công Khải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Khải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Khải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Khải có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Khải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Khải là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Khải cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Khải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Khải sang thần số học
CÔNG KHI
619
35728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Khải

Tên tiếng Anh cho tên Công Khải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功垲
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Jayden 蚣启
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
Brendan 䲲垲
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Drew 攻垲
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Geoffrey 蚣垲
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Augustine 工垲
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Alvie 工凱
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 凱 - ngai vàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Khải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Khải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Khải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu