Ý nghĩa tên Công Khánh
Tên Công Khánh là sự kết hợp của hai từ Hán Việt: "Công" và "Khánh"."Công" có nghĩa là công lao, sự cống hiến, đóng góp cho xã hội hoặc cộng đồng."Khánh" có nghĩa là sự vui vẻ, hớn hở, mừng vui. Do đó, tên Công Khánh mang ý nghĩa biểu thị cho một người có phẩm chất tốt đẹp, luôn hướng đến việc làm công ích, cống hiến cho xã hội, đồng thời cũng là người lạc quan, yêu đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Khánh
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Khánh
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.
Các tên liên quan với Công Khánh
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Khanh, Công Nam, Công Trường, Công Anh,
Đệm ghép với tên Khánh
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Khánh, Châu Khánh, Lê Khánh, Mạnh Khánh, Phúc Khánh, Trọng Khánh, Nhật Khánh, Huy Khánh, Hoàng Khánh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Khánh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Khánh Đang giảm dần
Tên Công Khánh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Khánh phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Long | 0.03% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Thanh Hóa | 0.02% |
4 | Hòa Bình | 0.02% |
5 | Hải Dương | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Khánh
Giới tính
Tên Công Khánh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Tên Công Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Khánh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Khánh bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Khánh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Khánh có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Khánh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Khánh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Khánh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Khánh trong thần số học
C | Ô | N | G | K | H | Á | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.