Từ điển tên

Tên Công KiểmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Kiểm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Kiểm.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Kiểm

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Kiểm

"Kiếm" cho con trai thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ mạnh mẽ, kiên cường, sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách trong cuộc sống. Cha mẹ đặt tên "Kiếm" cho con với mong muốn con sẽ trở thành người có đạo đức tốt, luôn giữ gìn phẩm giá bản thân và hành động vì lẽ phải, với hy vọng con sẽ có trí tuệ minh mẫn, biết phân biệt đúng sai và dẫn dắt mọi người đến những điều tốt đẹp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Công Kiểm

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Thể, Công Hằng, Công Liên, Công Thuật, Công Ri, Công Vang, Công Thia, Công Thiêng, Công Khuê,

Đệm ghép với tên Kiểm

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Kiểm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiểm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Kiểm, Hữu Kiểm, Văn Kiểm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Kiểm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Kiểm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Kiểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Kiểm

Giới tính

Tên Công Kiểm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Kiểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Kiểm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Kiểm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Kiểm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Kiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Kiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Kiểm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Kiểm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Kiểm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Kiểm có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Kiểm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Kiểm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Kiểm cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Kiểm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Kiểm trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Kiểm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Kiểm sang thần số học
CÔNG KIM
695
35724

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Kiểm

Tên tiếng Anh cho tên Công Kiểm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功臉
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 臉 - mặt quặm lại
Roberto 蚣檢
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 檢 - kiểm dịch; kiểm điểm; kiểm kê
Brendan 䲲脸
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 脸 - đốc kiểm (mất mặt); bất yếu kiểm (trơ trẽn)
Drew 攻臉
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 臉 - mặt quặm lại
Geoffrey 蚣臉
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 臉 - mặt quặm lại
Dimitri 工瞼
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 瞼 - kiểm tuyến viêm (sưng mi mắt)
Quinten 蚣撿
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 撿 - kiểm sài hoả (kiếm củi)
Brandan 工脸
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 脸 - đốc kiểm (mất mặt); bất yếu kiểm (trơ trẽn)
Telvin 蚣睑
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 睑 - kiểm tuyến viêm (sưng mi mắt)
Montrez 蚣捡
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 捡 - kiểm sài hoả (kiếm củi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Kiểm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Kiểm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Kiểm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Kiểm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu