Từ điển tên

Tên Công NguyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Nguyên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Nguyên.

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Nguyên

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Công Nguyên

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Anh, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Hoàng, Công Duy, Công Đạt, Công Thắng,

Đệm ghép với tên Nguyên

Có tổng số 248 đệm ghép với tên Nguyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Nguyên, Anh Nguyên, Bá Nguyên, Đăng Nguyên, Dương Nguyên, Nhật Nguyên, Thái Nguyên, Xuân Nguyên, Đức Nguyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Nguyên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Nguyên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Nguyên Đang giảm dần

Tên Công Nguyên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Nguyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Nguyên phổ biến nhất tại Đắk Lắk với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Nguyên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Lắk 0.03%
2 Quảng Trị 0.03%
3 Thái Nguyên 0.02%
4 Tuyên Quang 0.02%
5 Hòa Bình 0.02%
Bản đồ phân bố tên Công Nguyên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Nguyên

Giới tính

Tên Công Nguyên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Nguyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Nguyên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Nguyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Nguyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Nguyên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Nguyên

Tên Công Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Nguyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Nguyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Nguyên có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Nguyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Nguyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Nguyên cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Nguyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Nguyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Nguyên sang thần số học
CÔNG NGUYÊN
6375
357575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Nguyên

Tên tiếng Anh cho tên Công Nguyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功鼋
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Aiden 工芫
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
Brendan 䲲芫
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
Drew 攻鼋
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Geoffrey 蚣鼋
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Kaden 蚣黿
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Camden 工螈
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
Alec 䲨芫
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
Dante 工鼋
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Nguyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Nguyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Nguyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Nguyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu