Từ điển tên

Tên Công NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Nhân

Tên Công Nhân mang một ý nghĩa sâu sắc và cao đẹp, thể hiện niềm tự hào về lao động và cống hiến cho xã hội. Những người sở hữu cái tên này thường được ngưỡng mộ vì sự chăm chỉ, bền bỉ và tinh thần trách nhiệm cao. Họ không ngại gian khổ, luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Ngoài ra, tên Công Nhân còn ẩn chứa ý nghĩa về sự công bằng, chính trực và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người đáng tin cậy, luôn được mọi người yêu mến và tôn trọng. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Nhân

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Nhân

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Thoại, Công Khôi, Công Quỳnh, Công Tuyển,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Nhân, Hà Nhân, Tiến Nhân, Sỹ Nhân, Nam Nhân, Cao Nhân, Bá Nhân, Tài Nhân, Huỳnh Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Nhân Đang giảm dần

Tên Công Nhân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Nhân

Giới tính

Tên Công Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Nhân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Nhân

Tên Công Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Nhân có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Nhân cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Nhân sang thần số học
CÔNG NHÂN
61
357585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Công Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功铟
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 铟 - nhân (chất indium)
Dennis 工茵
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 工人
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 蚣铟
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 铟 - nhân (chất indium)
Drew 攻茵
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Geoffrey 蚣茵
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Silas 蚣氤
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 蚣胭
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 蚣姻
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 蚣銦
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 銦 - nhân (chất indium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu