Ý nghĩa tên Công Nhật
Công Nhật là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những đặc điểm tính cách tốt đẹp và tích cực. Tên Công Nhật có ý nghĩa chỉ người có tính cách mạnh mẽ, kiên trì và luôn bền bỉ phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Họ là những người có ý chí kiên cường, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn thử thách. Ngoài ra, những người tên Công Nhật còn được biết đến với sự thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Họ thích khám phá những điều mới mẻ và luôn muốn học hỏi thêm kiến thức. Tên Công Nhật còn tượng trưng cho tình yêu thương gia đình, sự tận tụy với công việc và sự lạc quan yêu đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Nhật
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Công Nhật
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Linh, Công Hiệp, Công Tuyền, Công Chánh,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bạch Nhật, Bằng Nhật, Bảo Nhật, Đăng Nhật, Dương Nhật, Duy Nhật, Ngọc Nhật, Hữu Nhật, Xuân Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Nhật Đang tăng dần
Tên Công Nhật được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Nhật phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Trị | 0.03% |
2 | Phú Thọ | 0.02% |
3 | Khánh Hòa | 0.02% |
4 | Bình Phước | 0.02% |
5 | Bình Định | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Nhật
Giới tính
Tên Công Nhật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Công Nhật trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Nhật
- Danh từ: tiền công lao động từng ngày
- lương công nhật
- Danh từ: việc làm mà tiền công được tính theo từng ngày một
- làm công nhật
Tên Công Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Nhật bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Nhật có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Nhật cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Nhật trong thần số học
C | Ô | N | G | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
3 | 5 | 7 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.