Từ điển tên

Tên Công NươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Nương

Công Nương là một cái tên nữ tính Việt Nam mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ quyền quý, cao sang. Tên này thường được đặt cho những cô gái có xuất thân danh giá, hoặc có tài năng, đức hạnh vượt trội. Người tên Công Nương thường sở hữu vẻ đẹp đoan trang, quý phái, trí tuệ và sự hiểu biết sâu rộng. Họ có khả năng lãnh đạo và tổ chức, đồng thời cũng rất khéo léo trong giao tiếp ứng xử. Người tên Công Nương thường được mọi người kính trọng và ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Nương

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Nương

Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Nương

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Công Dung, Công Trân, Công Khẩn,

Đệm ghép với tên Nương

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Nương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Nương, Uyên Nương, Thảo Nương, Khánh Nương, Tú Nương, Thùy Nương, Tuyết Nương, Hồng Nương, Xuân Nương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Nương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Nương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Nương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Nương

Giới tính

Tên Công Nương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Nương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Nương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Nương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Nương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Nương

Tên Công Nương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Nương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Nương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Nương có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Nương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Nương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Nương cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Nương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Nương trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Nương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Nương sang thần số học
CÔNG NƯƠNG
636
357557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Công Nương

Tên tiếng Anh cho tên Công Nương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Callie 公𢭗
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 𢭗 - nương nhẹ
Brooklynn 工𢭗
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 𢭗 - nương nhẹ
Yamileth 蚣孃
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 孃 - nương (má): nương gia (ba má)
Nalani 蚣娘
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 娘 - nương tử
Stormi 蚣埌
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 埌 - ruộng nương
Alaiyah 蚣𢭗
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𢭗 - nương nhẹ
Zamora 蚣𬏊
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𬏊 - ruộng nương
Dawsyn 蚣𬏒
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𬏒 - ruộng nương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Nương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Nương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Nương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Nương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu