Từ điển tên

Tên Công AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Anh

Lấy tên từ loài hoa bồ công anh, một loài hoa dại sau khi hé nở một thời gian, thì từng cánh hoa sẽ chấp bay theo gió, hoa bay đi thật xa để tiếp tục gieo rắc sinh sôi nẩy nở. Đặt tên này cho con bố mẹ mong bản tính của con cũng vậy, thích đi xa để khám phá thiên nhiên trong bầu trời rộng mở, tính mạnh mẽ, kiên cường, đầy nhiệt huyết để sẵn sàng đi mãi không ngừng, để tiến tới mục tiêu và dồn hết mọi nỗ lực để đạt cho được những tiêu đề đã đặt ra. Sửa bởi Từ điển tên

130 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Anh

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Công Anh

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Mạnh, Công Toàn, Công Dũng, Công Tiến,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Anh, Đăng Anh, Đạt Anh, Điệp Anh, Đình Anh, Nguyên Anh, Thái Anh, Huy Anh, Tùng Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Anh Đang giảm dần

Tên Công Anh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Anh phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.04%
2 Hòa Bình 0.03%
3 Hà Nội 0.03%
4 Quảng Ninh 0.02%
5 Điện Biên 0.02%
Bản đồ phân bố tên Công Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Anh

Giới tính

Tên Công Anh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Anh có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Anh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Anh sang thần số học
CÔNG ANH
61
35758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Anh

Tên tiếng Anh cho tên Công Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功莺
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 莺 - chim vàng anh
Lance 蚣樱
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 樱 - hoa anh đào
Drew 攻莺
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 莺 - chim vàng anh
Geoffrey 蚣莺
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 莺 - chim vàng anh
Darian 工莺
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 莺 - chim vàng anh
Clary 工嬰
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 嬰 - anh hài (đứa bé mới sinh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu