Ý nghĩa tên Công Văn
Tên Công Văn mang ý nghĩa về sự ngay thẳng, chính trực, nhân từ và đức độ. Công Văn là người có lòng chính nghĩa, luôn đứng về phía công lý, giúp đỡ những người yếu thế. Họ cũng là những người có tính kiên định, bền chí, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Văn
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Văn
Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Công Văn
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Thái, Công Thức, Công Kiên, Công Hòa,
Đệm ghép với tên Văn
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Văn, Gia Văn, Nghĩa Văn, Thiên Văn, Lai Văn, Hoàng Văn, Trọng Văn, Quốc Văn, Thành Văn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Văn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Văn Đang tăng dần
Tên Công Văn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Văn phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.02% |
2 | Ninh Bình | 0.02% |
3 | Phú Thọ | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Văn
Giới tính
Tên Công Văn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
V
-
-
ă
-
-
n
-
Công Văn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Văn
- Danh từ: giấy tờ trao đổi, giao thiệp về công việc của tổ chức, cơ quan
- thảo công văn
Tên Công Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Văn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Văn bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Văn có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Văn có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Văn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Văn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Văn cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Văn trong thần số học
C | Ô | N | G | V | Ă | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.