Từ điển tên

Tên Cúc PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cúc Phi

"Cúc" là tên của một trong bốn loại hoa trong bộ tứ quý (Mai - Lan -Cuc - Trúc), với đặc tính dù cành có héo khô thì lá và hoa cúc vaanc không rời khỏi cành như người quân tử suốt đời không từ bỏ lý tưởng của mình. Chữ "Phi" dùng để chỉ người nhanh nhẹn trông suy nghĩ, tính cách cũng như hành động. Vẻ ngoài thanh tú, tính khí ôn hòa. Đặt tên "Cúc Phi" cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ thông minh,nhanh nhẹn, làm được nhiều điều phi thường và vươn tới những tầm cao nhưng luôn đi kèm với trái tim khoan dung luôn rộng mở, trong tinh thần mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cúc tên Phi

Tên đệm Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Cúc Phi

Tên ghép với đệm Cúc

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Cúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cúc Phỉ, Cúc Tâm, Cúc Vạn, Cúc Phượng, Cúc Dung, Cúc Nhược, Cúc Duyên, Cúc Thanh, Cúc Trâm,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cường Phi, Điệp Phi, Giao Phi, Hạ Phi, Nguyệt Phi, Nữ Phi, Quách Phi, Chi Phi, Lý Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cúc Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cúc Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cúc Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cúc Phi

Giới tính

Tên Cúc Phi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cúc Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cúc kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cúc và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cúc Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cúc Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cúc Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cúc Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cúc Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cúc Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cúc Phi có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cúc Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cúc là mệnh Mộc và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cúc Phi cần xác định rõ ràng đệm Cúc và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cúc Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cúc Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cúc Phi sang thần số học
CÚC PHI
39
3378

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cúc Phi

Tên tiếng Anh cho tên Cúc Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Destiny 菊𩹉
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
  • 𩹉 - cá trê phi
Margery 粷𩹉
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
  • 𩹉 - cá trê phi
Margene 掬𩹉
  • 掬 - dĩ thủ cúc thuỷ (lấy tay vục nước)
  • 𩹉 - cá trê phi
Ruther 鞫𩹉
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
  • 𩹉 - cá trê phi
Ovella 鞠𩹉
  • 鞠 - cúc cung; cung cúc; cúc dục
  • 𩹉 - cá trê phi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cúc Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cúc Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cúc Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cúc Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu