Từ điển tên

Tên Lý PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Phi

Tên Lý Phi mang ý nghĩa ẩn dụ về sự bay cao, tự do và mạnh mẽ. "Lý" trong tiếng Hán có nghĩa là "cánh chim", tượng trưng cho khả năng vươn cao, thoát khỏi mọi ràng buộc. "Phi" là "bay", chỉ sự nhanh nhẹn, linh hoạt và không ngừng tiến về phía trước. Kết hợp lại, tên Lý Phi gửi gắm mong muốn về một người con có chí lớn, hoài bão, luôn hướng đến những mục tiêu cao cả và không bao giờ đầu hàng trước khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Phi

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lý Phi

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Kiệt, Lý Lực, Lý Hiền, Lý Sỹ, Lý Ly, Lý Diệp, Lý Kiều, Lý Khôi, Lý Tình,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mẫn Phi, Lan Phi, Mộng Phi, Phú Phi, Sơn Phi, Thiện Phi, Hàng Phi, Đỗ Phi, Quỳnh Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Phi

Giới tính

Tên Lý Phi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Phi có tổng cộng 480 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Phi cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 480 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Phi sang thần số học
LÝ PHI
79
378

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Phi

Tên tiếng Anh cho tên Lý Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李𩹉
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 𩹉 - cá trê phi
Annie 里𩹉
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 𩹉 - cá trê phi
Beth 理𩹉
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 𩹉 - cá trê phi
Carolina 荲𩹉
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 𩹉 - cá trê phi
Maura 逦𩹉
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 𩹉 - cá trê phi
Sky 俚𩹉
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 𩹉 - cá trê phi
Leigha 鋰𩹉
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 𩹉 - cá trê phi
Annalee 鲤𩹉
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 𩹉 - cá trê phi
Adyson 鱺𩹉
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 𩹉 - cá trê phi
Gracyn 邐𩹉
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 𩹉 - cá trê phi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu