Từ điển tên

Tên Giao PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giao Phi

Chữ "Phi" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là nhanh như bay - di chuyển với tốc độ cao. Tên "Phi" dùng để chỉ người nhanh nhẹn trông suy nghĩ, tính cách cũng như hành động. "Giao" là tên của loài cỏ giao, mong manh, bình dị nhưng mạnh mẽ, ý chí. Tên "Phi Giao" được đặt cho con với ý nghĩa mong con thông minh, xinh đẹp, hiền lành, làm được nhiều điều phi thường, cứng cỏi, không dễ đầu hàng và có tiếng tăm vững bền. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giao tên Phi

Tên đệm Giao

Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Giao Phi

Tên ghép với đệm Giao

Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Quỳnh, Giao Tâm, Giao Thanh, Giao Thi, Giao Thiên, Giao Thu, Giao Thùy, Giao Tri, Giao Trúc,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Phi, Nguyệt Phi, Nữ Phi, Quách Phi, Chi Phi, Lý Phi, Mẫn Phi, Lan Phi, Mộng Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giao Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Phi

Giới tính

Tên Giao Phi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giao kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giao Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giao Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giao Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giao Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Phi có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giao Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Phi cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giao Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giao Phi sang thần số học
GIAO PHI
9169
778

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giao Phi

Tên tiếng Anh cho tên Giao Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeremy 交𩹉
  • 交 - giao du; kết giao; xã giao
  • 𩹉 - cá trê phi
Ebony 鮻𩹉
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 𩹉 - cá trê phi
Tanika 鮫𩹉
  • 鮫 - giao (cá mập)
  • 𩹉 - cá trê phi
Nakisha 跤𩹉
  • 跤 - suất giao (té ngã)
  • 𩹉 - cá trê phi
Sirena 膠𩹉
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 𩹉 - cá trê phi
Shawana 搅𩹉
  • 搅 - giao động; giao hoà
  • 𩹉 - cá trê phi
Yashica 蛟𩹉
  • 蛟 - giao long
  • 𩹉 - cá trê phi
Tiffiney 艽𩹉
  • 艽 - tần giao (một loại dược thảo có nhiều ở Thiểm Tây)
  • 𩹉 - cá trê phi
Lakesia 鲛𩹉
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 𩹉 - cá trê phi
Quintina 㬵𩹉
  • 㬵 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 𩹉 - cá trê phi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giao Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giao Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giao Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu