Ý nghĩa tên Đà Ri
Ý nghĩa đệm Đà tên Ri
Tên đệm Đà
Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, đệm Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Đệm Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Đệm Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.
Tên chính Ri
Tên Ri có nguồn gốc từ tiếng Nhật, có nghĩa là "hạt gạo". Trong tiếng Việt, Ri cũng có nghĩa là "nhỏ bé", "mọn hèn". Tuy nhiên, trong cách đặt tên, tên Ri thường mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự nhỏ nhắn, đáng yêu và thuần khiết.
Các tên liên quan với Đà Ri
Tên ghép với đệm Đà
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Đà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Ri
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Ri trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
A Ri, Anh Ri, Gia Ri, Va Ri, Xu Ri, Sóc Ri, Huyền Ri, Bá Ri, Công Ri,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đà Ri
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đà Ri được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đà Ri. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đà Ri
Giới tính
Tên Đà Ri thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đà Ri. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đà kết hợp với tên Ri có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đà và giới tính của người có tên Ri. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đà Ri đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đà Ri trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đà Ri trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
R
-
-
i
-
Tên Đà Ri trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đà Ri trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đà Ri bao gồm:
- Đệm Đà có 22 cách viết.
- Tên Ri có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đà Ri có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đà Ri trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đà là mệnh Hỏa và Tên Ri là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đà Ri cần xác định rõ ràng đệm Đà và tên Ri được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đà Ri trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đà Ri trong thần số học
Đ | À | R | I | |
---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||
4 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đà Ri
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kurt | 陀𪅨 |
|
Maynard | 柁𪅨 |
|
Lianna | 酡𪅨 |
|
Katia | 跺𪅨 |
|
Zaira | 沱𪅨 |
|
Alix | 拖𪅨 |
|
Zulema | 駝𪅨 |
|
Nallely | 它𪅨 |
|
Ciarra | 鴕𪅨 |
|
Bianka | 舵𪅨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đà Ri đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả