Từ điển tên

Tên Dạ ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dạ Thi

Tên Dạ Thi mang ý nghĩa chỉ sự nhẹ nhàng, êm dịu như ánh trăng đêm, tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết của người con gái. Ngoài ra, tên này còn thể hiện mong ước may mắn, an lành, hạnh phúc và những điều tốt đẹp sẽ đến với chủ sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dạ tên Thi

Tên đệm Dạ

Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dạ Thi

Tên ghép với đệm Dạ

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ An, Dạ Chi, Dạ Nguyệt, Dạ Uyển, Dạ Uyên, Dạ Lê, Dạ Hương, Dạ Quỳnh, Dạ Thảo,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Thảo Thi, Mẫn Thi, Đông Thi, Bội Thi, Oanh Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dạ Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Thi

Giới tính

Tên Dạ Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dạ kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dạ Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dạ Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dạ Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dạ Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Thi có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dạ Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Thi cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dạ Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dạ Thi sang thần số học
D THI
19
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dạ Thi

Tên tiếng Anh cho tên Dạ Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 胣施
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 施 - phòng the
Krista 胣诗
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 诗 - thi nhân
Janette 胣濞
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 濞 - thi (nước mũi)
Ruthie 亱鳾
  • 亱 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Jeanie 胣蓍
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 胣鳾
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Vida 肔鳾
  • 肔 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 胣尸
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 尸 - thi hài
Zora 𦁹鳾
  • 𦁹 - quần dạ, mũ dạ
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Pearline 㖡鳾
  • 㖡 - gọi dạ bảo vâng
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dạ Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dạ Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dạ Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu