Từ điển tên

Tên Đắc NghiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Nghiệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đắc Nghiệp.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Nghiệp

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Nghiệp

Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đắc Nghiệp

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Chương, Đắc Huyền, Đắc Thủy, Đắc Ngọc, Đắc Huynh, Đắc Tuệ, Đắc Giáo, Đắc Uy, Đắc Hiển,

Đệm ghép với tên Nghiệp

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Nghiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Nghiệp, Mỹ Nghiệp, Gia Nghiệp, Bảo Nghiệp, Thiện Nghiệp, Ngọc Nghiệp, Lâm Nghiệp, Huỳnh Nghiệp, Định Nghiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Nghiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Nghiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Nghiệp

Giới tính

Tên Đắc Nghiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Nghiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Nghiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Nghiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Nghiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Nghiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Nghiệp có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Nghiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Nghiệp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Nghiệp cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Nghiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Nghiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Nghiệp sang thần số học
ĐC NGHIP
195
435787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Nghiệp

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Nghiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rebecca 得業
  • 得 - đắt đỏ; đắt khách
  • 業 - sự nghiệp
Charley 鍀業
  • 鍀 - đắc (chất Tc)
  • 業 - sự nghiệp
Delora 锝業
  • 锝 - đắc (chất Tc)
  • 業 - sự nghiệp
Eather 𬈫業
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 業 - sự nghiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Nghiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Nghiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Nghiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Nghiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu