Từ điển tên

Tên Định NghiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Định Nghiệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Định Nghiệp.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Định tên Nghiệp

Tên đệm Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Tên chính Nghiệp

Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Định Nghiệp

Tên ghép với đệm Định

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Định Hải, Định Thành, Định Huệ, Định Tâm, Định Tân, Định Phong, Định Khang, Định Lễ, Định Quang,

Đệm ghép với tên Nghiệp

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Nghiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dĩ Nghiệp, Khởi Nghiệp, Huỳnh Nghiệp, Lâm Nghiệp, Ngọc Nghiệp, Thiện Nghiệp, Bảo Nghiệp, Gia Nghiệp, Đình Nghiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Nghiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Định Nghiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Nghiệp

Giới tính

Tên Định Nghiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Định kết hợp với tên Nghiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Nghiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Nghiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Định Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Định Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Định Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Định Nghiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Định Nghiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Nghiệp có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Định Nghiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Nghiệp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Nghiệp cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Nghiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Định Nghiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Định Nghiệp sang thần số học
ĐNH NGHIP
995
4585787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Định Nghiệp

Tên tiếng Anh cho tên Định Nghiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clarence 定业
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
  • 业 - sự nghiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Định Nghiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Định Nghiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Định Nghiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Định Nghiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu