Từ điển tên

Tên Đắc QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Quân

Đắc Quân là một cái tên hay và ý nghĩa cho nam giới, mang ý nghĩa là người có phẩm chất tốt, tài trí hơn người, luôn đạt được những thành công trong cuộc sống. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con lớn lên sẽ thông minh, tài giỏi, thành đạt và có địa vị trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Quân

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đắc Quân

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Bình, Đắc Mỹ, Đắc Quang, Đắc Quý, Đắc Tâm, Đắc Lợi, Đắc Tú, Đắc Kiên, Đắc Lâm,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Lâm Quân, Quý Quân, Sinh Quân, Nhất Quân, Thiện Quân, Dương Quân, Trí Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Quân

Giới tính

Tên Đắc Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Quân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Quân cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Quân sang thần số học
ĐC QUÂN
131
4385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Quân

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 𬈫匀
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𬈫皲
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𬈫军
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 军 - quân đội
Jude 𬈫钧
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 𬈫均
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 均 - quân bình
Maddox 𬈫皸
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 𬈫鈞
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 𬈫軍
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 軍 - quân lính
Soren 𬈫筠
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 𬈫龜
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu